a, Giải bất phường trình 3 - 2x > 4
b, giải phương trình sau: 2 phần 3 - x trừ cho 9 phần 3 + x bằng 1phần 2
a, Giải bất phương trình
3 - 4x > hoặc bằng 11
b, giải phương trình sau
2 trên 3 - x trừ cho 2 trên 3+x bằng 1 phần 2
a) 3-4x\(\ge\)11
\(4x\le3-11=-8\)
\(x\le-2\)
( câu b bn ghi rõ đề bài đc ko ?)
Giải phương trình ( giải theo trường hợp phương trình chứa biến ở mẫu)
a) 3 phần x-2 = 2x-1 phần x-2 -x
b) x+2 phần x = 2x+3 phần 2x-4
a: \(\Leftrightarrow\dfrac{3}{x-2}=\dfrac{2x-1}{x-2}-\dfrac{x\left(x-2\right)}{x-2}\)
=>3=2x-1-x^2+2x
=>3=-x^2+4x-1
=>x^2-4x+1+3=0
=>x^2-4x+4=0
=>x=2(loại)
b: =>(x+2)(2x-4)=x(2x+3)
=>2x^2-4x+4x-8=2x^2+3x
=>3x=-8
=>x=-8/3(nhận)
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số
a. 2x – 3 > 3(x – 2) b.12x+1/12 <_ 9x +1/3 - 8x +1/4
/ : phần
a: 2x-3>3(x-2)
=>2x-3>3x-6
=>-x>-3
hay x<3
b: \(\dfrac{12x+1}{12}< =\dfrac{9x+1}{3}-\dfrac{8x+1}{4}\)
=>12x+1<=36x+4-24x-3
=>12x+1<=12x+1(luôn đúng)
Giải phương trình
a) 2x-1 phần 3 - 5x+2 phần 7 =x+13
b) 3(x+3) phần 4 + 1 phần 2 = 5x+9 phần 3 - 7x-9 phần 4
\(a,\dfrac{2x-1}{3}-\dfrac{5x+2}{7}=x+13\\ \Rightarrow7.\left(2x-1\right)-3.\left(5x+2\right)=21.\left(x+13\right)\\ \Rightarrow14x-7-15x-6=21x+273\\\Rightarrow -x-21x=273+13\\ \Rightarrow-22x=286\\ \Rightarrow x=-13\\ b,\dfrac{3\left(x+3\right)}{4}+\dfrac{1}{2}=\dfrac{5x+9}{3}-\dfrac{7x-9}{4}=0\\ \Rightarrow9.\left(x+3\right)+6=4.\left(5x+9\right)-3.\left(7x-9\right)=0\\\Rightarrow 9x+27+6=20x+36-21x+27\\ \Rightarrow9x+33=-x+63\\ \Rightarrow10x=30\\ \Rightarrow x=3\)
\(a,\dfrac{2x-1}{3}-\dfrac{5x+2}{7}=x+13\)
\(\Rightarrow7\left(2x-1\right)-3\left(5x+2\right)-21x-273=0\)
\(\Rightarrow14x-7-15x-6-21x-273=0\)
\(\Rightarrow-22x=286\)
\(\Rightarrow x=-13\)
\(b,\dfrac{3\left(x+3\right)}{4}+\dfrac{1}{2}=\dfrac{5x+9}{3}-\dfrac{7x-9}{4}\)
\(\Rightarrow9\left(x+3\right)+6-4\left(5x+9\right)+3\left(7x-9\right)=0\)
\(\Rightarrow9x+27+6-20x-36+21x-27=0\)
\(\Rightarrow10x=30\Rightarrow x=3\)
Giải phương trình
a) x-2 phần 4 + 2x-3 phần 3 =x-18 phần 6
b) x+3 phần x-3 + 3-x phần x+3 = 36 phần x2-9
a)
\(\dfrac{x-2}{4}+\dfrac{2x-3}{3}=\dfrac{x-18}{6}\)
`<=> 3x-6+8x-12=2x-36`
`<=> 3x+8x-2x=-36+6+12`
`<=> 9x=-18`
`<=> x=-2`
b)
\(\dfrac{x+3}{x-3}+\dfrac{3-x}{x+3}=\dfrac{36}{x^2-9}\left(x\ne3;x\ne-3\right)\)
suy ra
`(x+3)^2 +(3-x)(x-3)=36`
`<=>x^2 +6x+9+3x-9-x^2 +3x=36`
`<=> x^2 -x^2 +6x+3x+3x+9-9-36=0`
`<=> 12x-36=0`
`<=> 12x=36`
`<=> x=3 (KTMĐK)
Giải phương trình và bất phươn trình sau
a) 1 phần x + 2 phần x(x-2) = x+2 phần x-2
b) 5x-8 phần -4 + 7x-12 phần 9 > x+18 phần -6
a: =>x-2+2=x^2+2x
=>x^2+2x=x
=>x^2+x=0
=>x(x+1)=0
=>x=0(loại) hoặc x=-1(nhận)
b: =>-9(5x-8)+4(7x-12)=-6(x+18)
=>-45x+72+28x-48=-6x-108
=>-17x+24=-6x-108
=>-11x=-132
=>x=12
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
\(a,\dfrac{x-3}{x}=\dfrac{x-3}{x+3}\)\(\left(đk:x\ne0,-3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x-3}{x}-\dfrac{x-3}{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+3\right)-x\left(x-3\right)}{x\left(x+3\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-9-x^2+3x=0\)
\(\Leftrightarrow3x-9=0\)
\(\Leftrightarrow3x=9\)
\(\Leftrightarrow x=3\left(n\right)\)
Vậy \(S=\left\{3\right\}\)
\(b,\dfrac{4x-3}{4}>\dfrac{3x-5}{3}-\dfrac{2x-7}{12}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{4x-3}{4}-\dfrac{3x-5}{3}+\dfrac{2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{3\left(4x-3\right)-4\left(3x-5\right)+2x-7}{12}>0\)
\(\Leftrightarrow12x-9-12x+20+2x-7>0\)
\(\Leftrightarrow2x+4>0\)
\(\Leftrightarrow2x>-4\)
\(\Leftrightarrow x>-2\)
Giải phương trình ( giải theo trường hợp phương trình chứa biến ở mẫu)
a) y+5 phần y2-5y - y-5 phần 2y2+10y = y+25 phần 2y2-50
b) x phần 2x-6 + x phần 2x+2 = 2x phần (x+1)(x-3)
c) 1 phần 2x+7 - 6 phần (x-3)(x+3)=-13 phần (x-3)(2x+7)
a: \(\Leftrightarrow\dfrac{y+5}{y\left(y-5\right)}-\dfrac{y-5}{2y\left(y+5\right)}=\dfrac{y+25}{2\left(y-5\right)\left(y+5\right)}\)
\(\Leftrightarrow2\left(y+5\right)^2-\left(y-5\right)^2=y^2+25y\)
=>\(2y^2+20y+50-y^2+10y-25=y^2+25y\)
=>30y+25=25y
=>5y=-25
=>y=-5(loại)
b: \(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)+x\left(x-3\right)=4x\)
=>x^2+x+x^2-3x-4x=0
=>2x^2-6x=0
=>2x(x-3)=0
=>x=0(nhận) hoặc x=3(loại)
c: =>x^2-9-6(2x+7)=-13(x+3)
=>x^2-9-12x-42+13x+39=0
=>x^2+x-6=0
=>(x+3)(x-2)=0
=>x=2(nhận) hoặc x=-3(loại)
Bàil: Giải phương trình sau a) 2x - 3 = 3 - x b) 7x - 4 = 3x + 12 c) 3x - 6 + x = 9 - x d) 10x - 12 - 3x = 6 + x Bài 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 4x + 6 <= 2x - 2 b) 3x + 15 < 0 c) 3x - 3 > x + 5 d) x - 4 > - 2x + 5 Bài3: a) Một người đi xe máy từ 4 đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính AB ? b) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Sau đó quay về từ B về A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường 4B Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm AC= 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng AABC đồng dạng với AEBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF Bài 5: Cho tam giác ABC có AC = 8cm, AC = 16cm Gọi D và E là hai điểm lần lượt trên cạnh AB và AC sao cho BD = 2cm CE = 13cm Chứng minh rằng a. AAEB AADC b. AED= ABC, cho DE = 5cm Tính BC? C. AE AC AD AB
1:
a: =>3x=6
=>x=2
b: =>4x=16
=>x=4
c: =>4x-6=9-x
=>5x=15
=>x=3
d: =>7x-12=x+6
=>6x=18
=>x=3
2:
a: =>2x<=-8
=>x<=-4
b: =>x+5<0
=>x<-5
c: =>2x>8
=>x>4